|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiến hóa
Ä‘g. Biến đổi theo hướng phát triển. Tiến hóa luáºn. Thuyết chá»§ trương có quá trình phát triển lịch sá» và biến đổi từ thấp đến cao, chứ không cố định, do Äác-uyn đỠxướng ra.
|
|
|
|